Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
+10
Ca7mau
pasta123
tranhuong0506
thutrang9119
khanhkaka
thuyhong1987
pasta456
ellytrang
bin1996
bametre89
14 posters
Trang 1 trong tổng số 3 trang
Trang 1 trong tổng số 3 trang • 1, 2, 3
Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
Mọi người ơi, cho em hỏi em muốn học tiếng trung giao tiếp từ đầu thì nên học ở đâu? Học phí không quan trọng nhưng phải đảm bảo chất lượng nghe nói được tốt. Nếu ai biết địa chỉ nào tin cậy thì giới thiệu cho em nhé. Em đang cần gấp ạ. Em cảm ơn.
hoang90- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 7
Join date : 03/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
bạn cứ thử search google xem sao,trước mình cũng đi học thêm nhưng k biết học ở đâu,lên mạng gõ bừa học tiếng trung thế là ra cả loạt. Nhà mình ở trường chinh nên mình ra thử một khoá chỗ trung tâm gì ở hồng mai ý,mới đăng ký nhưng chưa học,k biết chất lượng thế nào
bametre89- TRUNG HỌC CƠ SỞ
- Tổng số bài gửi : 10
Join date : 03/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
bametre89 đã viết:bạn cứ thử search google xem sao,trước mình cũng đi học thêm nhưng k biết học ở đâu,lên mạng gõ bừa học tiếng trung thế là ra cả loạt. Nhà mình ở trường chinh nên mình ra thử một khoá chỗ trung tâm gì ở hồng mai ý,mới đăng ký nhưng chưa học,k biết chất lượng thế nào
haha trung tâm ở Hồng Mai là của thầy Châu bạn ạ, mình học qua 1 khoá cấp tốc ở đó rồi,đang vào đông nên muốn buôn ít quần áo từ tàu khựa về để bán,học nhanh mới đi đc nhanh. Mình cũng từng search gg,cũng ra trung tâm đó,nói chung mạn đằng gần nhà bạn thì học giao tiếp ở đó là chuẩn rồi.
À tiện thể có bác nào muốn lấy mối buôn hoặc chút ít kinh nghiệm thì có thể inbox với mình,mình có thể chỉ giáo chút ít
bin1996- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 9
Join date : 03/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
bin1996 đã viết:bametre89 đã viết:bạn cứ thử search google xem sao,trước mình cũng đi học thêm nhưng k biết học ở đâu,lên mạng gõ bừa học tiếng trung thế là ra cả loạt. Nhà mình ở trường chinh nên mình ra thử một khoá chỗ trung tâm gì ở hồng mai ý,mới đăng ký nhưng chưa học,k biết chất lượng thế nào
haha trung tâm ở Hồng Mai là của thầy Châu bạn ạ, mình học qua 1 khoá cấp tốc ở đó rồi,đang vào đông nên muốn buôn ít quần áo từ tàu khựa về để bán,học nhanh mới đi đc nhanh. Mình cũng từng search gg,cũng ra trung tâm đó,nói chung mạn đằng gần nhà bạn thì học giao tiếp ở đó là chuẩn rồi.
À tiện thể có bác nào muốn lấy mối buôn hoặc chút ít kinh nghiệm thì có thể inbox với mình,mình có thể chỉ giáo chút ít
úi thật hả bác,nếu được thì xin bác chỉ giáo cho em chút ít kinh nghiệm buôn hàng với,em ở nhà không chán quá
bametre89- TRUNG HỌC CƠ SỞ
- Tổng số bài gửi : 10
Join date : 03/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
bạn thắc mắc j thì cứ inbox,mình biết thì mình sẽ trả lời bạn. Thật ra thì kinh nghiệm mình vẫn còn non kém lắm. Ngày trước chủ yếu toàn đi học xong học lỏm kinh nghiệm buôn của thầy Châu đấy chứ.
bin1996- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 9
Join date : 03/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
toàn thấy các bác mới học @@,e định đi du học mà k biết học mấy quyển mới đi đc đây,ngại sang mất 1 năm học tiếng mà ở nhà lại ham chơi. Chẳng biết làm thế nào bây giờ [IMG] bác nào có cách học tiếng trung vào đầu nhanh mà tốn ít thời gian thì chỉ em với,các bác đừng ném đá e nhé T.T
ellytrang- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 2
Join date : 03/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
bạn hay thật,lo cho tương lai bạn mà bạn còn lười thế thì sao thành công được,mình cũng chẳng muốn học tiếng trung đâu nhưng vì miếng cơm manh áo nên đành phải học thôi. Bạn cố gắng học đi,đừng để về sau muộn rồi sẽ k học đc đâu.
bin1996- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 9
Join date : 03/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
ellytrang đã viết:toàn thấy các bác mới học @@,e định đi du học mà k biết học mấy quyển mới đi đc đây,ngại sang mất 1 năm học tiếng mà ở nhà lại ham chơi. Chẳng biết làm thế nào bây giờ [IMG] bác nào có cách học tiếng trung vào đầu nhanh mà tốn ít thời gian thì chỉ em với,các bác đừng ném đá e nhé T.T
có phải trang học A1 Việt Đức không vậy @@ nhìn nick quen quen. ngày trước học cùng mình lớp tiếng trung luyện viết phải không
pasta456- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 1
Join date : 03/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
không cậu ơi,mình học phan đinh phùng,hồi cấp 3 mình học chuyên Pháp,chưa học tiếng Trung
ellytrang- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 2
Join date : 03/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
trong topic có bạn nào ở sài gòn k,mình cũng muốn học chút tiếng trung mà chả tìm đc địa chỉ nào tốt. bạn nào trong sài gòn thì chỉ mình cái nhé. Học gia sư cũng được
thuyhong1987- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 5
Join date : 03/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
nếu muốn có hướng dẫn thì bạn thử vào trang web của các trung tâm xem sao,trang web đó họ mới làm,chứ k thì toàn tìm bên tàu khựa thôi. Bạn thử vào google gõ học tiếng trung hay trung tâm tiếng trung xem,mình thấy nhiều trung tâm lắm. Ai có nhu cầu đi du học thì mới cần phải thi chứ mình đi làm thì chả cần
khanhkaka- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 6
Join date : 04/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
Nhờ mọi người chút,mình đang muốn học ngoại ngữ vì nhu cầu công việc bắt buộc,mà mình đi làm toàn 7 8h tối mới về. Mình thử học qua kênh vtv2 nhưng họ nói nhanh quá,học k theo đc. Nếu ai biết chỉ giùm mình có chỗ nào có thể học được qua mạng k ạ
thutrang9119- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 1
Join date : 04/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
thutrang9119 đã viết:Nhờ mọi người chút,mình đang muốn học ngoại ngữ vì nhu cầu công việc bắt buộc,mà mình đi làm toàn 7 8h tối mới về. Mình thử học qua kênh vtv2 nhưng họ nói nhanh quá,học k theo đc. Nếu ai biết chỉ giùm mình có chỗ nào có thể học được qua mạng k ạ
bạn vừa muốn đi làm mà lại vừa muốn đi học,hơi khó đấy. muốn giỏi ngoại ngữ thì bạn phải chịu khó bớt chút công việc để học thôi.
bin1996- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 9
Join date : 03/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
có bác nào giỏi tiếng trung em nhờ chút,dịch hộ em câu này ra tiếng trung với,thằng google nó dịch ngu quá
Ở nhà nhờ cha mẹ, ra chợ cậy bạn bè
Ở nhà nhờ cha mẹ, ra chợ cậy bạn bè
thanhmaimatruc- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 7
Join date : 04/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
thutrang9119 đã viết:Nhờ mọi người chút,mình đang muốn học ngoại ngữ vì nhu cầu công việc bắt buộc,mà mình đi làm toàn 7 8h tối mới về. Mình thử học qua kênh vtv2 nhưng họ nói nhanh quá,học k theo đc. Nếu ai biết chỉ giùm mình có chỗ nào có thể học được qua mạng k ạ
Kiểu học này thì khá khó,chỉ có cách bạn chịu khó lên youtube xong tự mua sách về vừa học vừa xem thôi. Tốt nhất thì đến lớp sẽ tốt hơn vì theo quan điểm của mình đi học không những học kiến thức mà còn học kinh nghiệm sống của thầy cô. Lại có môi trường để nói nữa chứ bạn học ở nhà,làm bạn với cái máy tính bao giờ mới khá được [IMG]. trước mình cũng định học như bạn nhưng tìm mãi k đc,hôm vừa rồi lượn qua trang web của thầy Châu chỗ Hồng Mai thì mới tìm đc,chẳng biết học như thế nào.
tranhuong0506- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 9
Join date : 04/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
thanhmaimatruc đã viết:có bác nào giỏi tiếng trung em nhờ chút,dịch hộ em câu này ra tiếng trung với,thằng google nó dịch ngu quá
Ở nhà nhờ cha mẹ, ra chợ cậy bạn bè
Bạn chịu khó tra từ điển xem,mình vừa tra thử k biết có đúng k,cũng chẳng biết sắp xếp thế nào
在家靠父母,出门靠朋友
zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu
tranhuong0506- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 9
Join date : 04/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
cảm ơn bạn,tiện thể bạn cho hỏi bạn dùng loại từ điển nào thế
thanhmaimatruc- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 7
Join date : 04/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
Đây đây đây mình cũng đã học ở chỗ Việt - Trung này đang học lớp A05 của thầy Châu cũng mới được có vài buổi thôi. Nóng thế này chỉ thích đi học tiếng Trung thôi đến trung tâm có điều hòa mát lạnh luôn, Hẹn gặp bạn vào một ngày gần nhất nhé có gì giao lưu làm quen luôn
khanhkaka- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 6
Join date : 04/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
thanhmaimatruc đã viết:cảm ơn bạn,tiện thể bạn cho hỏi bạn dùng loại từ điển nào thế
mình thấy ng ta hay dùng quyển từ điển việt hán hay hán việt dùng để đi kèm với bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển ý.
tranhuong0506- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 9
Join date : 04/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
nhiều bạn chỉ quá,chẳng biết nên học ở đâu nữa. CHo minh hỏi thêm là học từ đầu cần mua những giáo trình j vậy
hoang90- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 7
Join date : 03/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
bộ giáo trình mới học thì bao gồm bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển,sách 301, có thể thêm cả sách tập viết nữa nếu bạn nào có nhu cầu. Ngoài ra còn thêm cả bộ đĩa nghe kèm các bài khóa. Từng đó sách là bạn có thể giao tiếp tương đối rồi.
tranhuong0506- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 9
Join date : 04/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
tranhuong0506 đã viết:bộ giáo trình mới học thì bao gồm bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển,sách 301, có thể thêm cả sách tập viết nữa nếu bạn nào có nhu cầu. Ngoài ra còn thêm cả bộ đĩa nghe kèm các bài khóa. Từng đó sách là bạn có thể giao tiếp tương đối rồi.
cảm ơn bạn. Mình có thể mua sách tiếng trung đó ở đâu mà rẻ chút bạn
hoang90- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 7
Join date : 03/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
bạn có thể đến trung tâm học tiếng trung là họ có bán ý mà.
tranhuong0506- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 9
Join date : 04/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
Mình cóp được cái này,các bạn đọc qua nhé
Ý NGHĨA 214 BỘ THỦBộ thủ là một yếu tố quan trọng của Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ. Từ đời Hán, Hứa Thận 許慎 phân loại chữ Hán thành 540 nhóm hay còn gọi là 540 bộ. Thí dụ, những chữ 論 , 謂 , 語 đều liên quan tới ngôn ngữ, lời nói, đàm luận v.v... nên được xếp chung vào một bộ, lấy bộ phận 言 (ngôn) làm bộ thủ (cũng gọi là «thiên bàng» 偏旁). Đến đời Minh, Mai Ưng Tộ 梅膺祚 xếp gọn lại còn 214 bộ thủ và được dùng làm tiêu chuẩn cho đến nay. Phần lớn các bộ thủ của 214 bộ đều là chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh (hay hài thanh). Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (hay nghĩa phù 義符 ) và bộ phận chỉ âm (hay âm phù 音符 ). Đa số Hán tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ thủ là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu hình-âm-nghĩa của Hán tự. Phần sau đây giải thích ý nghĩa 214 bộ, trình bày như sau: Số thứ tự – tự dạng & biến thể – âm Hán Việt – âm Bắc Kinh – mã Unicode – ý nghĩa.
1. 一 nhất (yi) 4E00= số một
2. 〡 cổn (kǔn) 4E28= nét sổ
3. 丶 chủ (zhǔ) 4E36= điểm, chấm
4. 丿 phiệt (piě) 4E3F= nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất (yī) 4E59= vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết (jué) 4E85= nét sổ có móc
7. 二 nhị (ér) 4E8C= số hai
8. 亠 đầu (tóu) 4EA0= (không có nghĩa)
9. 人 nhân (rén) 4EBA (亻4EBB)= người
10. 儿 nhân (rén) 513F= người
11. 入 nhập (rù) 5165= vào
12. 八 bát (bā) 516B= số tám
13. 冂 quynh (jiǒng) 5182= vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 mịch (mì) 5196= trùm khăn lên
15. 冫 băng (bīng) 51AB= nước đá
16. 几 kỷ (jī) 51E0= ghế dựa
17. 凵 khảm (kǎn) 51F5= há miệng
18. 刀 đao (dāo) 5200 (刂5202)= con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực (lì) 529B, F98A= sức mạnh
20. 勹 bao (bā) 52F9= bao bọc
21. 匕 chuỷ (bǐ) 5315= cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 phương (fāng) 531A= tủ đựng
23. 匚 hệ (xǐ) 5338= che đậy, giấu giếm
24. 十 thập (shí) 5341= số mười
25. 卜 bốc (bǔ) 535C= xem bói
26. 卩 tiết (jié) 5369= đốt tre
27. 厂 hán (hàn) 5382= sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư (sī) 53B6= riêng tư
29. 又 hựu (yòu) 53C8= lại nữa, một lần nữa
30. 口 khẩu (kǒu) 53E3= cái miệng
31. 囗 vi (wéi) 56D7= vây quanh
32. 土 thổ (tǔ) 571F= đất
33. 士 sĩ (shì) 58EB= kẻ sĩ
34. 夂 trĩ (zhǐ) 5902= đến ở phía sau
35. 夊 tuy (sūi) 590A= đi chậm
36. 夕 tịch (xì) 5915= đêm tối
37. 大 đại (dà) 5927= to lớn
38. 女 nữ (nǚ) 5973= nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử (zǐ) 5B50= con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40. 宀 miên (mián) 5B80= mái nhà mái che
41. 寸 thốn (cùn) 5BF8= đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu (xiǎo) 5C0F= nhỏ bé
43. 尢 uông (wāng) 5C22= yếu đuối
44. 尸 thi (shī) 5C38= xác chết, thây ma
45. 屮 triệt (chè) 5C6E= mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn (shān) 5C71= núi non
47. 巛 xuyên (chuān) 5DDB= sông ngòi
48. 工 công (gōng) 5DE5= người thợ, công việc
49. 己 kỷ (jǐ) 5DF1= bản thân mình
50. 巾 cân (jīn) 5DFE= cái khăn
51. 干 can (gān) 5E72= thiên can, can dự
52. 幺 yêu (yāo) 4E61, 5E7A= nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm (ān) 5E7F= mái nhà
54. 廴 dẫn (yǐn) 5EF4= bước dài
55. 廾 củng (gǒng) 5EFE= chắp tay
56. 弋 dặc (yì) 5F0B= bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung (gōng) 5F13= cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ (jì) 5F50= đầu con nhím
59 彡 sam (shān) 5F61= lông tóc dài
60. 彳 xích (chì) 5F73= bước chân trái
61. 心 tâm (xīn) 5FC3 (忄 5FC4)= quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua (gē) 6208= cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ (hù) 6236= cửa một cánh
64. 手 thủ (shǒu) 624B (扌624C)= tay
65. 支 chi (zhī) 652F= cành nhánh
66. 攴 phộc (pù) 6534 (攵6535)= đánh khẽ
67. 文 văn (wén) 6587= văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu (dōu) 6597= cái đấu để đong
69. 斤 cân (jīn) 65A4= cái búa, rìu
70. 方 phương (fāng) 65B9= vuông
71. 无 vô (wú) 65E0= không
72. 日 nhật (rì) 65E5= ngày, mặt trời
73. 曰 viết (yuē) 66F0= nói rằng
74. 月 nguyệt (yuè) 6708= tháng, mặt trăng
75. 木 mộc (mù) 6728= gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm (qiàn) 6B20= khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ (zhǐ) 6B62= dừng lại
78. 歹 đãi (dǎi) 6B79= xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù (shū) 6BB3= binh khí dài
80. 毋 vô (wú) 6BCB= chớ, đừng
81. 比 tỷ (bǐ) 6BD4= so sánh
82. 毛 mao (máo) 6BDB= lông
83. 氏 thị (shì) 6C0F= họ
84. 气 khí (qì) 6C14= hơi nước
85. 水 thuỷ (shǔi) 6C34 (氵6C35)= nước
86. 火 hỏa (huǒ) 706B (灬706C)= lửa
87. 爪 trảo (zhǎo) 722A= móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ (fù) 7236= cha
89. 爻 hào (yáo) 723B= hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (qiáng) 723F (丬4E2C)= mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến (piàn) 7247= mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha (yá) 7259= răng
93. 牛 ngưu (níu) 725B, 牜725C= trâu
94. 犬 khuyển (quản) 72AC (犭72AD)= con ***
95. 玄 huyền (xuán) 7384= màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc (yù) 7389= đá quý, ngọc
97. 瓜 qua (guā) 74DC= quả dưa
98. 瓦 ngõa (wǎ) 74E6= ngói
99. 甘 cam (gān) 7518= ngọt
100. 生 sinh (shēng) 751F= sinh đẻ, sinh sống
101. 用 dụng (yòng) 7528= dùng
102. 田 điền (tián) 7530= ruộng
103. 疋 thất (pǐ) 758B ( 匹5339)=đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch (nǐ) 7592= bệnh tật
105. 癶 bát (bǒ) 7676= gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch (bái) 767D= màu trắng
107. 皮 bì (pí) 76AE= da
108. 皿 mãnh (mǐn) 76BF= bát dĩa
109. 目 mục (mù) 76EE= mắt
110. 矛 mâu (máo) 77DB= cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ (shǐ) 77E2= cây tên, mũi tên
112. 石 thạch (shí) 77F3= đá
113. 示 thị; kỳ (shì) 793A (礻793B)= chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu (róu) 79B8= vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa (hé) 79BE= lúa
116. 穴 huyệt (xué) 7A74= hang lỗ
117. 立 lập (lì) 7ACB= đứng, thành lập
118. 竹 trúc (zhú) 7AF9= tre trúc
119. 米 mễ (mǐ) 7C73= gạo
120. 糸 mịch (mì) 7CF8 (糹7CF9, 纟7E9F)= sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu (fǒu) 7F36= đồ sành
122. 网 võng (wǎng) 7F51 (罒7F52, 罓7F53)= cái lưới
123. 羊 dương (yáng) 7F8A= con dê
124. 羽 vũ (yǚ) FA1E (羽7FBD)= lông vũ
125. 老 lão (lǎo) 8001= già
126. 而 nhi (ér) 800C= mà, và
127. 耒 lỗi (lěi) 8012= cái cày
128. 耳 nhĩ (ěr) 8033= tai (lỗ tai)
129. 聿 duật (yù) 807F= cây bút
130. 肉 nhục (ròu) 8089= thịt
131. 臣 thần (chén) 81E3= bầy tôi
132. 自 tự (zì) 81EA= tự bản thân, kể từ
133. 至 chí (zhì) 81F3= đến
134. 臼 cữu (jiù) 81FC= cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt (shé) 820C= cái lưỡi
136. 舛 suyễn (chuǎn) 821B= sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu (zhōu) 821F= cái thuyền
138. 艮 cấn (gèn) 826E= quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc (sè) 8272= màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 thảo (cǎo) 8278 (艹8279)= cỏ
141. 虍 hô (hū) 864D= vằn vện của con hổ
142. 虫 trùng (chóng) 866B= sâu bọ
143. 血 huyết (xuè) 8840= máu
144. 行 hành (xíng) 884C, FA08= đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (yī) 8863 (衤8864)= áo
146. 襾 á (yà) 897E, 8980= che đậy, úp lên
147. 見 kiến (jiàn) 898B, FA0A (见89C1)= trông thấy
148. 角 giác (jué) 89D2= góc, sừng thú
149. 言 ngôn (yán) 8A00, 8A01, 8BA0= nói
150. 谷 cốc (gǔ) 8C37= khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu (dòu) 8C46= hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ (shǐ) 8C55= con heo, con lợn
153. 豸 trãi (zhì) 8C78= loài sâu không chân
154. 貝 bối (bèi) 8C9D (贝8D1D)=vật báu
155. 赤 xích (chì) 8D64= màu đỏ
156. 走 tẩu (zǒu) 8D70, 赱8D71= đi, chạy
157. 足 túc (zú) 8DB3= chân, đầy đủ
158. 身 thân (shēn) 8EAB= thân thể, thân mình
159. 車 xa (chē) 8ECA, F902 (车8F66)= chiếc xe
160. 辛 tân (xīn) 8F9B= cay
161. 辰 thần (chén) 8FB0, F971=nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (chuò) 8FB5 (辶 8FB6)=chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (yì) 9091(阝+ 961D)= vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu (yǒu) 9149= một trong 12 địa chi
165. 釆 biện (biàn) 91C6= phân biệt
166. 里 lý (lǐ) 91CC, F9E9= dặm; làng xóm
167. 金 kim (jīn) 91D1, 91D2, 9485, F90A= kim loại; vàng
168. 長 trường (cháng) 9577 (镸 9578, 长957F)= dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (mén) 9580 (门95E8)= cửa hai cánh
170. 阜 phụ (fù) 961C (阝- 961D)=đống đất, gò đất
171. 隶 đãi (dài) 96B6= kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy (zhuī) 96B9= chim đuôi ngắn
173. 雨 vũ (yǚ) 96E8= mưa
174. 青 thanh (qīng) 9752 (靑9751)= màu xanh
175. 非 phi (fēi) 975E= không
176. 面 diện (miàn) 9762 (靣9763)= mặt, bề mặt
177. 革 cách (gé) 9769= da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (wéi) 97CB (韦97E6)= da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) 97ED= rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm (yīn) 97F3= âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (yè) 9801 (页9875)= đầu; trang giấy
182. 風 phong (fēng) 98A8 (凬51EC, 风98CE)= gió
183. 飛 phi (fēi) 98DB (飞 98DE)= bay
184. 食 thực (shí) 98DF (飠98E0, 饣 9963)= ăn
185. 首 thủ (shǒu) 9996= đầu
186. 香 hương (xiāng) 9999= mùi hương, hương thơm
187. 馬 mã (mǎ) 99AC (马9A6C)= con ngựa
188. 骫 cốt (gǔ) 9AAB= xương
189. 高 cao (gāo) 9AD8, 9AD9= cao
190. 髟 bưu, tiêu (biāo) 9ADF= tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 đấu (dòu) 9B25= chống nhau, chiến đấu
192. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 cách (gé) 9B32=tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh
194. 鬼 quỷ (gǔi) 9B3C=con quỷ
195. 魚 ngư (yú) 9B5A (鱼9C7C)= con cá
196. 鳥 điểu (niǎo) 9CE5 (鸟9E1F)= con chim
197. 鹵 lỗ (lǔ) 9E75= đất mặn
198. 鹿 lộc (lù) 9E7F, F940= con hươu
199. 麥 mạch (mò) 9EA5 (麦9EA6)= lúa mạch
200. 麻 ma (má) 9EBB= cây gai
201. 黃 hoàng (huáng) 9EC3, 9EC4= màu vàng
202. 黍 thử (shǔ) 9ECD= lúa nếp
203. 黑 hắc (hēi) 9ED1, 9ED2= màu đen
204. 黹 chỉ (zhǐ) 9EF9= may áo, khâu vá
205. 黽 mãnh (mǐn) 9EFD, 9EFE= con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh (dǐng) 9F0E= cái đỉnh
207. 鼓 cổ (gǔ) 9F13, 9F14= cái trống
208. 鼠 thử (shǔ) 9F20= con chuột
209. 鼻 tỵ (bí) 9F3B= cái mũi
210. 齊 tề (qí) 9F4A (斉 6589, 齐 9F50)= ngang bằng, cùng nhau
211. 齒 xỉ (chǐ) 9F52 (齿9F7F, 歯 6B6F)= răng
212. 龍 long (lóng) 9F8D, F9C4 (龙 9F99)= con rồng
213. 龜 quy (guī) F907, F908, 9F9C (亀4E80, 龟 9F9F)=con rùa
214. 龠 dược (yuè) 9FA0= sáo 3 lỗ
Ý NGHĨA 214 BỘ THỦBộ thủ là một yếu tố quan trọng của Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ. Từ đời Hán, Hứa Thận 許慎 phân loại chữ Hán thành 540 nhóm hay còn gọi là 540 bộ. Thí dụ, những chữ 論 , 謂 , 語 đều liên quan tới ngôn ngữ, lời nói, đàm luận v.v... nên được xếp chung vào một bộ, lấy bộ phận 言 (ngôn) làm bộ thủ (cũng gọi là «thiên bàng» 偏旁). Đến đời Minh, Mai Ưng Tộ 梅膺祚 xếp gọn lại còn 214 bộ thủ và được dùng làm tiêu chuẩn cho đến nay. Phần lớn các bộ thủ của 214 bộ đều là chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh (hay hài thanh). Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (hay nghĩa phù 義符 ) và bộ phận chỉ âm (hay âm phù 音符 ). Đa số Hán tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ thủ là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu hình-âm-nghĩa của Hán tự. Phần sau đây giải thích ý nghĩa 214 bộ, trình bày như sau: Số thứ tự – tự dạng & biến thể – âm Hán Việt – âm Bắc Kinh – mã Unicode – ý nghĩa.
1. 一 nhất (yi) 4E00= số một
2. 〡 cổn (kǔn) 4E28= nét sổ
3. 丶 chủ (zhǔ) 4E36= điểm, chấm
4. 丿 phiệt (piě) 4E3F= nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất (yī) 4E59= vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết (jué) 4E85= nét sổ có móc
7. 二 nhị (ér) 4E8C= số hai
8. 亠 đầu (tóu) 4EA0= (không có nghĩa)
9. 人 nhân (rén) 4EBA (亻4EBB)= người
10. 儿 nhân (rén) 513F= người
11. 入 nhập (rù) 5165= vào
12. 八 bát (bā) 516B= số tám
13. 冂 quynh (jiǒng) 5182= vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 mịch (mì) 5196= trùm khăn lên
15. 冫 băng (bīng) 51AB= nước đá
16. 几 kỷ (jī) 51E0= ghế dựa
17. 凵 khảm (kǎn) 51F5= há miệng
18. 刀 đao (dāo) 5200 (刂5202)= con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực (lì) 529B, F98A= sức mạnh
20. 勹 bao (bā) 52F9= bao bọc
21. 匕 chuỷ (bǐ) 5315= cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 phương (fāng) 531A= tủ đựng
23. 匚 hệ (xǐ) 5338= che đậy, giấu giếm
24. 十 thập (shí) 5341= số mười
25. 卜 bốc (bǔ) 535C= xem bói
26. 卩 tiết (jié) 5369= đốt tre
27. 厂 hán (hàn) 5382= sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư (sī) 53B6= riêng tư
29. 又 hựu (yòu) 53C8= lại nữa, một lần nữa
30. 口 khẩu (kǒu) 53E3= cái miệng
31. 囗 vi (wéi) 56D7= vây quanh
32. 土 thổ (tǔ) 571F= đất
33. 士 sĩ (shì) 58EB= kẻ sĩ
34. 夂 trĩ (zhǐ) 5902= đến ở phía sau
35. 夊 tuy (sūi) 590A= đi chậm
36. 夕 tịch (xì) 5915= đêm tối
37. 大 đại (dà) 5927= to lớn
38. 女 nữ (nǚ) 5973= nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử (zǐ) 5B50= con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40. 宀 miên (mián) 5B80= mái nhà mái che
41. 寸 thốn (cùn) 5BF8= đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu (xiǎo) 5C0F= nhỏ bé
43. 尢 uông (wāng) 5C22= yếu đuối
44. 尸 thi (shī) 5C38= xác chết, thây ma
45. 屮 triệt (chè) 5C6E= mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn (shān) 5C71= núi non
47. 巛 xuyên (chuān) 5DDB= sông ngòi
48. 工 công (gōng) 5DE5= người thợ, công việc
49. 己 kỷ (jǐ) 5DF1= bản thân mình
50. 巾 cân (jīn) 5DFE= cái khăn
51. 干 can (gān) 5E72= thiên can, can dự
52. 幺 yêu (yāo) 4E61, 5E7A= nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm (ān) 5E7F= mái nhà
54. 廴 dẫn (yǐn) 5EF4= bước dài
55. 廾 củng (gǒng) 5EFE= chắp tay
56. 弋 dặc (yì) 5F0B= bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung (gōng) 5F13= cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ (jì) 5F50= đầu con nhím
59 彡 sam (shān) 5F61= lông tóc dài
60. 彳 xích (chì) 5F73= bước chân trái
61. 心 tâm (xīn) 5FC3 (忄 5FC4)= quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua (gē) 6208= cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ (hù) 6236= cửa một cánh
64. 手 thủ (shǒu) 624B (扌624C)= tay
65. 支 chi (zhī) 652F= cành nhánh
66. 攴 phộc (pù) 6534 (攵6535)= đánh khẽ
67. 文 văn (wén) 6587= văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu (dōu) 6597= cái đấu để đong
69. 斤 cân (jīn) 65A4= cái búa, rìu
70. 方 phương (fāng) 65B9= vuông
71. 无 vô (wú) 65E0= không
72. 日 nhật (rì) 65E5= ngày, mặt trời
73. 曰 viết (yuē) 66F0= nói rằng
74. 月 nguyệt (yuè) 6708= tháng, mặt trăng
75. 木 mộc (mù) 6728= gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm (qiàn) 6B20= khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ (zhǐ) 6B62= dừng lại
78. 歹 đãi (dǎi) 6B79= xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù (shū) 6BB3= binh khí dài
80. 毋 vô (wú) 6BCB= chớ, đừng
81. 比 tỷ (bǐ) 6BD4= so sánh
82. 毛 mao (máo) 6BDB= lông
83. 氏 thị (shì) 6C0F= họ
84. 气 khí (qì) 6C14= hơi nước
85. 水 thuỷ (shǔi) 6C34 (氵6C35)= nước
86. 火 hỏa (huǒ) 706B (灬706C)= lửa
87. 爪 trảo (zhǎo) 722A= móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ (fù) 7236= cha
89. 爻 hào (yáo) 723B= hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (qiáng) 723F (丬4E2C)= mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến (piàn) 7247= mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha (yá) 7259= răng
93. 牛 ngưu (níu) 725B, 牜725C= trâu
94. 犬 khuyển (quản) 72AC (犭72AD)= con ***
95. 玄 huyền (xuán) 7384= màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc (yù) 7389= đá quý, ngọc
97. 瓜 qua (guā) 74DC= quả dưa
98. 瓦 ngõa (wǎ) 74E6= ngói
99. 甘 cam (gān) 7518= ngọt
100. 生 sinh (shēng) 751F= sinh đẻ, sinh sống
101. 用 dụng (yòng) 7528= dùng
102. 田 điền (tián) 7530= ruộng
103. 疋 thất (pǐ) 758B ( 匹5339)=đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch (nǐ) 7592= bệnh tật
105. 癶 bát (bǒ) 7676= gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch (bái) 767D= màu trắng
107. 皮 bì (pí) 76AE= da
108. 皿 mãnh (mǐn) 76BF= bát dĩa
109. 目 mục (mù) 76EE= mắt
110. 矛 mâu (máo) 77DB= cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ (shǐ) 77E2= cây tên, mũi tên
112. 石 thạch (shí) 77F3= đá
113. 示 thị; kỳ (shì) 793A (礻793B)= chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu (róu) 79B8= vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa (hé) 79BE= lúa
116. 穴 huyệt (xué) 7A74= hang lỗ
117. 立 lập (lì) 7ACB= đứng, thành lập
118. 竹 trúc (zhú) 7AF9= tre trúc
119. 米 mễ (mǐ) 7C73= gạo
120. 糸 mịch (mì) 7CF8 (糹7CF9, 纟7E9F)= sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu (fǒu) 7F36= đồ sành
122. 网 võng (wǎng) 7F51 (罒7F52, 罓7F53)= cái lưới
123. 羊 dương (yáng) 7F8A= con dê
124. 羽 vũ (yǚ) FA1E (羽7FBD)= lông vũ
125. 老 lão (lǎo) 8001= già
126. 而 nhi (ér) 800C= mà, và
127. 耒 lỗi (lěi) 8012= cái cày
128. 耳 nhĩ (ěr) 8033= tai (lỗ tai)
129. 聿 duật (yù) 807F= cây bút
130. 肉 nhục (ròu) 8089= thịt
131. 臣 thần (chén) 81E3= bầy tôi
132. 自 tự (zì) 81EA= tự bản thân, kể từ
133. 至 chí (zhì) 81F3= đến
134. 臼 cữu (jiù) 81FC= cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt (shé) 820C= cái lưỡi
136. 舛 suyễn (chuǎn) 821B= sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu (zhōu) 821F= cái thuyền
138. 艮 cấn (gèn) 826E= quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc (sè) 8272= màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 thảo (cǎo) 8278 (艹8279)= cỏ
141. 虍 hô (hū) 864D= vằn vện của con hổ
142. 虫 trùng (chóng) 866B= sâu bọ
143. 血 huyết (xuè) 8840= máu
144. 行 hành (xíng) 884C, FA08= đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (yī) 8863 (衤8864)= áo
146. 襾 á (yà) 897E, 8980= che đậy, úp lên
147. 見 kiến (jiàn) 898B, FA0A (见89C1)= trông thấy
148. 角 giác (jué) 89D2= góc, sừng thú
149. 言 ngôn (yán) 8A00, 8A01, 8BA0= nói
150. 谷 cốc (gǔ) 8C37= khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu (dòu) 8C46= hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ (shǐ) 8C55= con heo, con lợn
153. 豸 trãi (zhì) 8C78= loài sâu không chân
154. 貝 bối (bèi) 8C9D (贝8D1D)=vật báu
155. 赤 xích (chì) 8D64= màu đỏ
156. 走 tẩu (zǒu) 8D70, 赱8D71= đi, chạy
157. 足 túc (zú) 8DB3= chân, đầy đủ
158. 身 thân (shēn) 8EAB= thân thể, thân mình
159. 車 xa (chē) 8ECA, F902 (车8F66)= chiếc xe
160. 辛 tân (xīn) 8F9B= cay
161. 辰 thần (chén) 8FB0, F971=nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (chuò) 8FB5 (辶 8FB6)=chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (yì) 9091(阝+ 961D)= vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu (yǒu) 9149= một trong 12 địa chi
165. 釆 biện (biàn) 91C6= phân biệt
166. 里 lý (lǐ) 91CC, F9E9= dặm; làng xóm
167. 金 kim (jīn) 91D1, 91D2, 9485, F90A= kim loại; vàng
168. 長 trường (cháng) 9577 (镸 9578, 长957F)= dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (mén) 9580 (门95E8)= cửa hai cánh
170. 阜 phụ (fù) 961C (阝- 961D)=đống đất, gò đất
171. 隶 đãi (dài) 96B6= kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy (zhuī) 96B9= chim đuôi ngắn
173. 雨 vũ (yǚ) 96E8= mưa
174. 青 thanh (qīng) 9752 (靑9751)= màu xanh
175. 非 phi (fēi) 975E= không
176. 面 diện (miàn) 9762 (靣9763)= mặt, bề mặt
177. 革 cách (gé) 9769= da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (wéi) 97CB (韦97E6)= da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) 97ED= rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm (yīn) 97F3= âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (yè) 9801 (页9875)= đầu; trang giấy
182. 風 phong (fēng) 98A8 (凬51EC, 风98CE)= gió
183. 飛 phi (fēi) 98DB (飞 98DE)= bay
184. 食 thực (shí) 98DF (飠98E0, 饣 9963)= ăn
185. 首 thủ (shǒu) 9996= đầu
186. 香 hương (xiāng) 9999= mùi hương, hương thơm
187. 馬 mã (mǎ) 99AC (马9A6C)= con ngựa
188. 骫 cốt (gǔ) 9AAB= xương
189. 高 cao (gāo) 9AD8, 9AD9= cao
190. 髟 bưu, tiêu (biāo) 9ADF= tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 đấu (dòu) 9B25= chống nhau, chiến đấu
192. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 cách (gé) 9B32=tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh
194. 鬼 quỷ (gǔi) 9B3C=con quỷ
195. 魚 ngư (yú) 9B5A (鱼9C7C)= con cá
196. 鳥 điểu (niǎo) 9CE5 (鸟9E1F)= con chim
197. 鹵 lỗ (lǔ) 9E75= đất mặn
198. 鹿 lộc (lù) 9E7F, F940= con hươu
199. 麥 mạch (mò) 9EA5 (麦9EA6)= lúa mạch
200. 麻 ma (má) 9EBB= cây gai
201. 黃 hoàng (huáng) 9EC3, 9EC4= màu vàng
202. 黍 thử (shǔ) 9ECD= lúa nếp
203. 黑 hắc (hēi) 9ED1, 9ED2= màu đen
204. 黹 chỉ (zhǐ) 9EF9= may áo, khâu vá
205. 黽 mãnh (mǐn) 9EFD, 9EFE= con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh (dǐng) 9F0E= cái đỉnh
207. 鼓 cổ (gǔ) 9F13, 9F14= cái trống
208. 鼠 thử (shǔ) 9F20= con chuột
209. 鼻 tỵ (bí) 9F3B= cái mũi
210. 齊 tề (qí) 9F4A (斉 6589, 齐 9F50)= ngang bằng, cùng nhau
211. 齒 xỉ (chǐ) 9F52 (齿9F7F, 歯 6B6F)= răng
212. 龍 long (lóng) 9F8D, F9C4 (龙 9F99)= con rồng
213. 龜 quy (guī) F907, F908, 9F9C (亀4E80, 龟 9F9F)=con rùa
214. 龠 dược (yuè) 9FA0= sáo 3 lỗ
tranhuong0506- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 9
Join date : 04/12/2014
Re: Học tiếng trung giao tiếp tốt ở đâu
cảm ơn bạn nhé. Mình ra Đinh Lễ mà không thấy có sách đó. Chắc phải lượn ra trung tâm tiếng trung để mua sách thôi
hoang90- TIỂU HỌC
- Tổng số bài gửi : 7
Join date : 03/12/2014
Trang 1 trong tổng số 3 trang • 1, 2, 3
Similar topics
» Choáng với tên gọi tiếng Anh của các món ăn truyền thống Trung Quốc
» Ấn tượng Gala Chào năm mới 2021 của Khoa Tiếng Trung Đại học Duy Tân
» Học tiếng Trung ở đâu tốt nhất Hà Nội?
» Dừng lại... Để tiếp tục đi [truyện ngắn]
» Đặt Tên theo Tiếng Trung Quốc [nguồn VnS]
» Ấn tượng Gala Chào năm mới 2021 của Khoa Tiếng Trung Đại học Duy Tân
» Học tiếng Trung ở đâu tốt nhất Hà Nội?
» Dừng lại... Để tiếp tục đi [truyện ngắn]
» Đặt Tên theo Tiếng Trung Quốc [nguồn VnS]
Trang 1 trong tổng số 3 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|